Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Mono CS3W-430MS/435MS/440MS/445MS
-19%
6,000₫
7,400₫
Mô tả
- Loại: Mono
- Công suất lần lượt: 430Wp/435Wp/440Wp/445Wp
- Thương hiệu: Canadian Solar / Canada
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Hiệu suât quang năng: 19,46%/19.69%/19.92%/20.14%
- Số lượng Cell: 144 cells
- Cân nặng: 24.9 kg
- Kích thước: 2108x1048x40 mm (83×41.3×1.57 in)
- Dòng sản phẩm: Mới nhất
####
Tấm pin năng lượng mặt trời loại Mono CS3W- 430MS/435MS/440MS/445MS là dòng sản phẩm thế hệ mới được sản xuất bởi hãng Candian Solar, một trong ba nhà cung cấp tấm pin lớn nhất thế giới. Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt, cam kết đảm bảo hiệu suất >80% trong 25 năm.
Lựa chọn hoàn hảo cho dự án nhỏ
Tiện lợi trong thi công, lắp đặt
Tại những dự án với số lượng nhân sự ít, kích thước nhỏ gọn của tấm pin giúp 1 nhân công có thể khuân vác được, rất thuận tiện trong công tác thi công, lắp đặt.
Tại những dự án với số lượng nhân sự ít, kích thước nhỏ gọn của tấm pin giúp 1 nhân công có thể khuân vác được, rất thuận tiện trong công tác thi công, lắp đặt.
Dễ dàng vận chuyển khi lắp đặt trên cao
Đối với những địa điểm lắp đặt trên cao, kích thước lý tưởng của tấm pin giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng và thuận lợi.
Đối với những địa điểm lắp đặt trên cao, kích thước lý tưởng của tấm pin giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng và thuận lợi.
Phù hợp với vị trí lắp đặt phức tạp
Ở những bề mặt lắp đặt không bằng phẳng, tấm pin loại mono 430MS/435MS/440MS/445MS giúp kỹ sư dễ dàng thiết kế, thi công, tăng độ phủ của tấm pin trên bề mặt lắp đặt, nhờ đó hệ thống đạt được hiệu suất cao nhất.
Ở những bề mặt lắp đặt không bằng phẳng, tấm pin loại mono 430MS/435MS/440MS/445MS giúp kỹ sư dễ dàng thiết kế, thi công, tăng độ phủ của tấm pin trên bề mặt lắp đặt, nhờ đó hệ thống đạt được hiệu suất cao nhất.
Công nghệ gia công bằng robot 100%
Sản phẩm được gia công bằng robot, tăng độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao hiệu suất của tấm pin. Khung nhôm, mạ anod, có khả năng chịu tải trọng gió 3600 Pa, tuyết: 5400Pa. Cổng kết nối T4 an toàn, chống nước và chịu lực căng vượt trội. Hộp nối dây được bảo vệ IP68, vận hành trong mọi điều kiện thời tiết. Hiệu suất vận hành cao nhất thế giới. 359 điểm kiểm tra chất lượng, có FAT (Factory Acceptance Test) cho từng tấm pin. Công nghệ 5 busbar, tăng hiệu suất truyền tải electron, Hiệusuất vận hành trong điều kiện STC lần lượt cho các pin mono có công suất 430Wp/435Wp/440Wp/445Wp lên đến 19.46% / 19.69% / 19.92% và 20.14%.
Chính sách bảo hành dài hạn
- 12 năm bảo hành sản phẩm: Chúng tôi cam kết rằng với nguyên vật liệu chất lượng và sự tinh xảo trong sản xuất các tấm pin giúp duy trì chất lượng vượt trội trong 12 năm.
- Bảo hành khấu hao hiệu suất theo tuyến tính: 25 năm.Chúng tôi đảm bảo các tấm pin mặt trời Canadian của bạn sẽ đạt hiệu suất mong đợi trong 25 năm.
- Có bảo hiểm AON: Đây là tổ chức bảo hiểm được công nhận hạng “Aa3” bởi tổ chức Moody’s (Cơ quan xếp hạng tín nhiệm Bảo hiểm toàn cầu). Chương trình bảo hiểm đảm bảo các điều khoản bảo hành chính thức của Canada Solar, Inc., bao gồm các lỗi kỹ thuật của mô-đun PV làm ảnh hưởng đến sản lượng và hiệu suất tấm pin.
Trong thời gian bảo hành, nếu tấm pin bị lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất, ngay lập tức Công ty Aon sẽ đứng ra chi trả toàn bộ chi phí. Công ty Aon cam kết, không hủy ngang trong suốt 25 năm (ngay cả khi Canadian Solar bị vỡ nợ hoặc phá sản).
Thông số kỹ thuật của tấm pin năng lượng mặt trời loại mono 430MS-435MS-440MS/Canadian Solar:
Thông số điều kiện chuẩn | |||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS |
Công suất cực đại | 430 W | 435 W | 440 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 39.7 V | 39.9 V | 40.1 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 10.84 A | 10.91 A | 10.98 A |
Điện áp hở mạch | 47.9 V | 48.1 V | 48.3 V |
Dòng điện ngắn mạch | 11.42 A | 11.47 A | 11.53 A |
Hiệu suất quang năng mô-đun | 19.46 % | 19.69 % | 19.92 % |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C ~ +85°C | ||
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500 V (IEC/UL) hoặc 1000 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 20 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25 độ C | |||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS |
Công suất cực đại | 320W | 324 W | 328 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 36.9 V | 37.1 V | 37.3 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 8.67 A | 8.73 A | 8.79 A |
Điện áp hở mạch | 44.9 V | 45.1 V | 45.3 V |
Dòng điện ngắn mạch | 9.21 A | 9.25 A | 9.30 A |
* Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20 độ C, tốc độ gió 1m/s. | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | ||
Số lượng Cell | 144 ( 2x(12×6)) | ||
Kích thước | 2108x1048x32 mm (83×41.3×1.26 in) | ||
Cân nặng | 24.7 kg (54.5 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4mm2 (IEC), 12AWG (UL) | ||
Jack kết nối | T4 series or H4 UTX or MC4-EVO2 | ||
Quy cách đóng gói | 27 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 594 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % /độ C | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / độ C | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / độ C | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 42 +/- 3 độ C | ||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||
Các tiêu chuẩn chất lượng | IEC 61215 – 61730: VDE/CE UL 1703 |
Liên hệ với chúng tôi để nhận được những tư vấn tốt nhất cho Mái ấm và Công trình của bạn.
📮 Fanpage: https://www.facebook.com/Solar-AT
📞☎ (Zalo): 08 6929 1248 or 0989 811 977
📨: Nangluongtaitaoviet@gmail.com